So sánh lãi suất ngân hàng tại Việt Nam năm 2019

So sánh lãi suất ngân hàng tại Việt Nam? Là nhu cầu của rất nhiều khách hàng có các vấn đề tài chính như vay vốn mua xe, mua nhà, vay vốn kinh doanh hoặc gửi tiết kiệm. Nhưng để tự khách hàng tìm hiểu thì tốn rất nhiều thời gian và công sức. Onlinebank sẽ gửi đến khách hàng tất cả những thông tin. Về lãi suất của các ngân hàng tại Việt Nam thời điểm hiện tại thông qua bài viết bên dưới.

1. So sánh lãi suất vay mua nhà ngân hàng

Lãi suất vay mua nhà các ngân hàng hiện nay dao động từ 6.79% / năm đến 10.5% / năm. Tùy từng thời gian vay vốn và gói lãi suất khách hàng lựa chọn.

Cụ thể, bảng lãi suất ngân hàng áp dụng cho sản phẩm vay mua nhà được cập nhật như sau.

Ngân hàng Lãi suất ưu đãi (%/năm)
3 tháng 6 tháng 12 tháng 24 tháng 36 tháng
VIB   7.9 9,9    
BIDV     7,8 8,8  
TECHCOMBANK   7,99 8,29    
LIENVIETPOSTBANK 10,25        
TPBANK   8,2 9,2    
VPBANK   7.9 8.5    
VIETCOMBANK       8,9 9,5
VIETINBANK     9.5 10.5  
UOB     9.49    
SHB     8,9    
EXIMBANK     11.5    
SACOMBANK   8,5 8,8 9,5  
SCB     9,0 9,5  
ACB     9,5    
PVCOMBANK     8,49    
HONGLEONG BANK     7.5 7,99  
SHINHANBANK     7.99 8.78 10
STANDARD CHARTERED     6,79 7,89 8,89
OCB     8.68    
WOORIBANK     7    

2. So sánh lãi suất vay mua xe các ngân hàng

Việc so sánh lãi suất các ngân hàng giúp khách hàng vay mua xe có cái nhìn tổng quát về các gói vay. Dễ dàng lựa chọn gói vay phù hợp nhất cho bản thân và gia đình.

Hiện nay, khách hàng vay mua xe có thể lựa chọn các gói lãi suất ưu đãi theo tháng. Lãi suất vay mua xe các ngân hàng dao động từ 6.9% / năm đến 11% / năm tùy từng ngân hàng. Cụ thể như sau.

Ngân hàng Lãi suất ưu đãi  Lãi suất ưu đãi  Lãi suất ưu đãi  Lãi suất ưu đãi Lãi suất ưu đãi
3 tháng đầu 6 tháng đầu  12 tháng đầu  24 tháng đầu  36 tháng đầu 
BIDV     7,80 8,80  
VPBANK 6,90 7,90 8,90    
VIETINBANK     7,70    
VIETCOMBANK     8,40 9,10 9,50
VIB   7,90 9,50    
TECHCOMBANK   7,99 8,79    
TPBANK 7,60 8,20 8,90    
SHINHANBANK     7.99 8,79 9,59
UOB     9.99    
STANDCHART     6.99 8.25 8.75
SCB   6,98 7,98    
MBBANK     8,29    
HONGLEONG BANK   7,50 7.95    
SACOMBANK   8,50 8,80    
EXIMBANK     9,0   11,00
OCB   7,99 9,49    
LIENVIETPOSTBANK 10,25        
WOORIBANK     7    

3. So sánh lãi suất tiết kiệm các ngân hàng

a. So sánh lãi suất các ngân hàng: Agribank, Vietcombank, BIDV, Vietinbank

Ngân hàng 1 tháng 3 tháng 6 tháng 12 tháng 24 tháng
BIDV 4.5 5 5.5 6.9 6.9
Vietinbank 4.5 5 5.5 6.8 6.8
Agribank 4.5 5 5.5 6.8 6.8
Vietcombank 4.5 5 5.5 6.8 6.8

b.  So sánh lãi suất các ngân hàng TMCP tại Việt Nam 

Ngân hàng 1 tháng 3 tháng 6 tháng 12 tháng 24 tháng
Viet Capital Bank 5.4 5.4 7.4 8 8.6
VIB 5.4 5.5 7.5 8.4 7.8
VPBank 5.3 5.3 7 7.05 7.7
SHB 5.3 5.5 6.7 6.78 6.8
HD Bank 5.5 5.5 6.4 7 7
Sacombank 4.7 5.5 6.5 6.9 7.3
Shinhanbank 3.3 3.7 4.2 5.1 5.2
Sea Bank 5.1 5.25 5.8 6.8 6.9
Maritimebank 5 5.2 6.6 6.9 7.4
ACB 4.8 5.3 6.5 6.7 7
Techcombank 4.9 5.1 6.2 6.7 6.7
Eximbank 5 5 5.6 6.8 8
Hong Leong Bank 3.5 4.48 5 5.8 5.85
PVCombank   5.3 7 7.7 7.8
Ocean Bank 5.4 5.5 7.05 7.7 7.3
SCB 5.4 5.5 7.1 7.5 7.75
TP Bank 5.25 5.45 6.1 8.1 7.6
Dong A Bank 5.5 5.5 7.1 7.2 7.6
MB Bank 5 5.3 7 7.2 7.5
VRB 5.3 5.5 6.9 7.7 7.5
Lienvietpostbank 4.5 5.1 5.8 6.9 7.3

Trên đây là tổng hợp lãi suất của các ngân hàng. Giúp khách hàng dễ dàng hơn trong việc lựa chọn ngân hàng phù hợp với nhu cầu hiện tại. Để biết chi tiết và muốn được tư vấn kỹ hơn về vấn đề tài chính. Hay hồ sơ thủ tục vay vốn tại các ngân hàng thì Onlinebank là sự lựa chọn hoàn hảo cho khách hàng. 

So sánh tài chính
Logo
So sánh
  • Total (0)
So sánh
0