Danh sách các Ngân hàng tại Việt Nam năm 2020

Onlinebank tổng hợp danh sách Ngân hàng đang hoạt động tại Việt Nam giúp bạn nắm đầy đủ thông tin hệ thống ngân hàng hiện nay, danh sách này tính đến năm 2020.

Ngân hàng chính sách

STT Tên ngân hàng Tên tiếng Anh Tên viết tắt Vốn điều lệ (Tỷ đồng) Ngày cập nhật
1 Ngân hàng Chính sách xã hội Vietnam Bank for Social Policies NHCSXH/VBSP 10.700 2017
2 Ngân hàng Phát triển Việt Nam Vietnam Development Bank VDB 30.000 2015

Hệ thống Quỹ tín dụng nhân dân Việt Nam

Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam (Co-op bank) (tiền thân là Quỹ tín dụng nhân dân trung ương)

Các Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở (Quỹ tín dụng phường, xã)

Ngân hàng Thương mại TNHH MTV do Nhà nước làm chủ sở hữu

STT Tên ngân hàng Tên tiếng Anh Tên viết tắt Vốn điều lệ (Tỷ đồng) Ngày cập nhật
1 Ngân hàng Xây dựng Construction Bank CB 7.500 17/02/2016
2 Ngân hàng Đại Dương Ocean Bank Oceanbank 5.350 25/04/2015
3 Ngân hàng Dầu Khí Toàn Cầu Global Petro Bank GPBank 3.018 07/07/2015
4 Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn VN Vietnam Bank for Agriculture and Rural Development Agribank 29.605 30/06/2015

Ngân hàng thương mại cổ phần

STT Tên ngân hàng Tên tiếng Anh Tên viết tắt Vốn điều lệ Ngày cập nhật
1 Ngân hàng Á Châu Asia Commercial Joint Stock Bank ACB 11.259 Q2/2018
2 Ngân hàng Tiên Phong Tien Phong Bank TPBank 6.718 Q2/2018
3 Ngân hàng Đông Á DongA Bank Đông Á Bank, DAB 6.000 Q2/2018
4 Ngân hàng Đông Nam Á South East Asia Bank SeABank 5.466 2017
5 Ngân hàng An Bình An Binh Bank ABBANK 5.319 Q2/2018
6 Ngân hàng Bắc Á Bac A Bank BacABank 5.462 Q2/2018
7 Ngân hàng Bản Việt Viet Capital Bank VietCapitalBank 3.000 2017
8 Hàng Hải Việt Nam Vietnam Maritime Joint – Stock Commercial Bank MSB 11.750 Q1/2019
9 Kỹ Thương Việt Nam VietNam Technological and Commercial Joint Stock Bank Techcombank, TCB 34.966 Q3/2018
10 Kiên Long Kien Long Commercial Joint Stock Bank KienLongBank 3.000 Q2/2018
11 Nam Á Nam A Bank Nam A Bank 3.021 Q2-2016
12 Quốc Dân National Citizen Bank National Citizen Bank, NCB 3.010 Q2-2016
13 Việt Nam Thịnh Vượng Vietnam Prosperity Bank VPBank 15.706 Q2/2018
14 Phát triển nhà Thành phố Hồ Chí Minh Ho Chi Minh City Housing Development Bank HDBank 9.810 Q2/2018
15 Phương Đông Orient Commercial Joint Stock Bank Orient Commercial Bank, OCB 6.599 Q4/2018
16 Quân đội Military Commercial Joint Stock Bank Military Bank, MB 18.155 Q2/2018
17 Đại chúng Vietnam Public Joint Stock Commercial Bank PVcombank 9.000 2016
18 Quốc tế Vietnam International and Commercial Joint Stock Bank VIBBank, VIB 5.644 Q2/2018
19 Sài Gòn Sai Gon Commercial Bank Sài Gòn, SCB 14.295 Q2/2018
20 Sài Gòn Công Thương Sai Gon Thuong Tin Bank Saigonbank, SGB 3.080 Q1/2018
21 Sài Gòn-Hà Nội Saigon – Hanoi Commercial Joint Stock Bank SHBank, SHB 12.036 07/03/2018
22 Sài Gòn Thương Tín Sai Gon Thuong Tin Commercial Joint Stock Bank Sacombank, STB 18.853 Q2/2018
23 Việt Á Viet A Bank VietABank, VAB 3.500 2017
24 Bảo Việt Bao Viet Bank BaoVietBank, BVB 3.500
25 Việt Nam Thương Tín Vietnam Thuong Tin Commercial Joint Stock Bank VietBank 3.249 30/12/2016
26 Xăng dầu Petrolimex Joint Stock Commercia Petrolimex Bank Petrolimex Group Bank, PG Bank 3.000 2017
27 Xuất Nhập khẩu Việt Nam Vietnam Joint Stock Commercia lVietnam Export Import Bank Eximbank, EIB 12.355 Q2/2018
28 Bưu điện Liên Việt Joint stock commercial Lien Viet postal bank LienVietPostBank, LPB 6.460 29/06/2015
29 Ngoại thương Việt Nam JSC Bank for Foreign Trade of Vietnam Vietcombank,VCB 35.978 Q2/2018
30 Công Thương Việt Nam Vietnam Joint Stock Commercial Bank for Industry and Trade VietinBank, CTG 37.234 Q1/2018
31 Đầu tư và Phát triển Việt Nam JSC Bank for Investment and Development of Vietnam BIDV, BID 34.187 Q2/2018

Ngân hàng 100% vốn nước ngoài và chi nhánh, văn phòng đại diện ngân hàng nước ngoài tại Việt Nam

STT Tên ngân hàng Tên tiếng Anh Vốn điều lệ Quốc gia
1 Ngân hàng TNHH một thành viên ANZ (Việt Nam) Australia And Newzealand Bank 3.000 Australia & NewZealand
2 Deutsche Bank Việt Nam Deutsche Bank AG, Vietnam 50,08 Đức
3 Ngân hàng Citibank Việt Nam Citibank, N.A, Vietnam 20 Mỹ
4 Ngân hàng TNHH một thành viên HSBC (Việt Nam) HSBC 7.528 Hồng Kông
5 Standard Chartered Standard Chartered Bank (Vietnam) Limited, Standard Chartered 3.000 Anh
6 Ngân hàng TNHH MTV Shinhan Việt Nam Shinhan Vietnam Bank Limited – SHBVN 4.547,1 Hàn Quốc
7 Ngân hàng Hong Leong Việt Nam Hong Leong Bank Vietnam Limited – HLBVN 3.000 Malaysia
8 Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Campuchia BIDC 28 Campuchia
9 Mizuho Mizuhobank 267 Nhật Bản
10 Tokyo-Mitsubishi UFJ 145 Nhật Bản
11 Sumitomo Mitsui Bank 500 Nhật Bản
12 Public Bank Việt Nam PBBVN 3.000 Malaysia
13 Ngân hàng Commonwealth Bank tại Việt Nam 28 Australia
14 Ngân hàng United Overseas Bank tại Việt Nam UOB Singapore
15 Ngân hàng Bank of China tại Việt Nam Trung Quốc
16 Ngân hàng Maybank tại Việt Nam Hoa kì
17 Ngân hàng ICBC tại Việt Nam Trung Quốc
18 Ngân hàng Scotiabank tại Việt Nam Canada
19 Ngân hàng Commercial Siam bank tại Việt Nam Thái Lan
20 Ngân hàng BNP Paribas tại Việt Nam Pháp
21 Ngân hàng Bankok bank tại Việt Nam Thái Lan
22 Ngân hàng Worldbank tại Việt Nam Hàn Quốc
23 Ngân hàng Woori bank tại Việt Nam Hàn Quốc
24 Ngân hàng RHB (Malaysia) tại Việt Nam Malaysia
25 Ngân hàng Intesa Sanpaolo (Italia) tại Việt Nam Ý
26 Ngân hàng JP Morgan Chase Bank (Mỹ) tại Việt Nam Mỹ
27 Ngân hàng Wells Fargo (Mỹ) tại Việt Nam Mỹ
28 Ngân hàng BHF – Bank Aktiengesellschaft (Đức) tại Việt Nam Đức
29 Ngân hàng Unicredit Bank AG (Đức) tại Việt Nam Đức
30 Ngân hàng Landesbank Baden-Wuerttemberg (Đức) tại Việt Nam Đức
31 Ngân hàng Commerzbank AG (Đức) tại Việt Nam Đức
32 Ngân hàng Bank Sinopac (Đài Loan) tại Việt Nam Đài Loan
33 Ngân hàng Chinatrust Commercial Bank (Đài Loan) tại Việt Nam Đài Loan
34 Ngân hàng Union Bank of Taiwan (Đài Loan) tại Việt Nam Đài Loan
35 Ngân hàng Hua Nan Commercial Bank, Ltd (Đài Loan) tại Việt Nam Đài Loan
36 Ngân hàng Cathay United Bank (Đài Loan) tại Việt Nam Đài Loan
37 Ngân hàng Taishin International Bank (Đài Loan) tại Việt Nam Đài Loan
38 Ngân hàng Land Bank of Taiwan (Đài Loan) tại Việt Nam Đài Loan
39 Ngân hàng The Shanghai Commercial and Savings Bank, Ltd (Đài Loan) tại Việt Nam Đài Loan
40 Ngân hàng Taiwan Shin Kong Commercial Bank (Đài Loan) tại Việt Nam Đài Loan
41 Ngân hàng E.Sun Commercial Bank (Đài Loan) tại Việt Nam Đài Loan
42 Ngân hàng Natixis Banque BFCE (Pháp) tại Việt Nam Pháp
43 Ngân hàng Société Générale Bank – tại TP. HCM (Pháp) tại Việt Nam Pháp
44 Ngân hàng Fortis Bank (Bỉ) tại Việt Nam Bỉ
45 Ngân hàng RBI (Áo) tại Việt Nam Áo
46 Ngân hàng Phongsavanh (Lào) tại Việt Nam Lào
47 Ngân hàng Acom Co., Ltd (Nhật) tại Việt Nam Nhật Bản
48 Ngân hàng Mitsubishi UFJ Lease & Finance Company Limited (Nhật) tại Việt Nam Nhật Bản
49 Ngân hàng Industrial Bank of Korea (Hàn Quốc) tại Việt Nam Hàn Quốc
50 Ngân hàng Korea Exchange Bank (Hàn Quốc) tại Việt Nam Hàn Quốc
51 Ngân hàng Kookmin Bank (Hàn Quốc) tại Việt Nam Hàn Quốc
52 Ngân hàng Hana Bank (Hàn Quốc) tại Việt Nam Hàn Quốc
53 Ngân hàng Bank of India (Ấn Độ) tại Việt Nam Ấn Độ
54 Ngân hàng Indian Oversea Bank (Ấn Độ) tại Việt Nam Ấn Độ
55 Ngân hàng Rothschild Limited (Singapore) tại Việt Nam Singapore
56 Ngân hàng The Export-Import Bank of Korea (Hàn Quốc) tại Việt Nam Hàn Quốc
57 Ngân hàng Busan – (Hàn Quốc) tại Việt Nam Hàn Quốc
58 Ngân hàng Ogaki Kyorítu (Nhật Bản) tại Việt Nam Nhật Bản
59 Ngân hàng Phát triển Hàn Quốc (Hàn Quốc) tại Việt Nam Hàn Quốc
60 Ngân hàng Phát triển châu Á (ADB) tại Việt Nam
61 Ngân hàng Oversea-Chinese Banking Corp (OCBC) tại Việt Nam

Ngân hàng liên doanh tại Việt Nam

STT Tên ngân hàng Vốn điều lệ Tên viết tắt Trang chủ
1 Ngân hàng TNHH Indovina 165 triệu USD IVB http://www.indovinabank.com.vn/
2 Ngân hàng Việt – Nga 168,5 triệu USD VRB http://www.vrbank.com.vn/

So sánh tài chính
Logo
So sánh
  • Total (0)
So sánh
0