Thẻ tín dụng VIB Lazcard

Đăng ký nhiều

LưuĐã lưuRemoved from wishlist 0
So sánh
×

    Nơi ở:

    Câu hỏi bảo mật :

    Liên hệ tư vấn
    Thẻ tín dụng
    Hạn mức thẻ

    50-600 triệu

    Specification
    Bank

    VIB

    Phí thường niên thẻ

    899.000

    Review

    Lợi ích thẻ VIB LazCard

    1.Lợi ích khi mở thẻ

    Miễn phí thường niên trọn đời dành cho chủ thẻ tín dụng mở mới khi thỏa điều kiện chi tiêu từ 01/01/2023 đến 31/03/2023
    Xem chi tiết

    2.Lợi ích khi sử dụng thẻ
    • Tặng e-voucher Lazada trị giá 500.000 VNĐ khi chủ thẻ lưu thông tin thẻ tại ứng dụng Lazada và chi tiêu từ 1.000.000 VND tại Lazada trong vòng 30 ngày kể từ ngày phát hành thẻ
    • Tích lũy điểm thưởng tối đa 800,000 điểm/1 kỳ sao kê, với tỷ lệ tích lũy theo giao dịch:
      • 20% giá trị giao dịch chi tiêu tại Lazada Việt Nam vào ngày sinh nhật của chủ thẻ chính;
      • 15% giá trị giao dịch chi tiêu tại Lazada Việt Nam;
      • 0.1% giao dịch chi tiêu khác.

    3.Lợi ích cộng thêm

    • 03 mã miễn phí vận chuyển mỗi tháng khi mua hàng tại LAZADA
    • Tặng Voucher Lazada trị giá 100,000 VND vào ngày sinh nhật của Chủ thẻ
    • Ưu đãi 30% khi chi tiêu tại LAZADA vào thứ 6 hàng tuần và các ngày đặc biệt dành riêng cho chủ thẻ LazCard
      Xem chi tiết

    Ưu đãi khác

    Biểu phí và Điều khoản điều kiện VIB Lazcard

    Hiệu lực từ ngày 01/01/2023

    Biểu phí bên dưới đã bao gồm VAT, trừ các phí thuộc đối tượng miễn VAT theo quy định từng thời kỳ

    1.Biểu phí

    1.1 Lãi suất

    Lãi suất áp dụng cho các giao dịch mua sắm Miễn lãi lên đến 55 ngày
    3.13%/tháng 03 kỳ sao kê đầu tiên từ ngày phát hành thẻ lần đầu
    2.29% – 3.29%/tháng cho các tháng tiếp theo
    Lãi suất áp dụng cho các giao dịch rút tiền 3.12%/tháng 03 kỳ sao kê đầu tiên từ ngày phát hành thẻ lần đầu
    2.46% – 3.29%/tháng cho các tháng tiếp theo
    Lãi suất áp dụng cho các giao dịch rút/ứng tiền mặt qua máy POS tại chi nhánh/phòng giao dịch VIB 1.80% – 3.13%/tháng (*)
    (*) Mức lãi suất cụ thể tùy theo từng nhóm Chủ thẻ và được VIB thông báo cho từng Chủ thẻ khi tham gia chương trình.
    Lãi suất áp dụng cho các giao dịch trả góp tại Đơn vị chấp nhận thẻ bất kỳ (***) 1.2% – 1.8%/tháng tính trên số tiền gốc đăng ký trả góp
    Sử dụng thẻ thông minh để được miễn lãi cho các giao dịch mua sắm Ngày đến hạn thanh toán của Quý khách là 25 ngày sau ngày lập Bảng sao kê. VIB sẽ không tính lãi trên các giao dịch mua sắm nếu Quý khách thanh toán toàn bộ dư nợ cuối kỳ vào hoặc trước ngày đến hạn thanh toán. Đối với các giao dịch rút tiền mặt, lãi sẽ được tính từ ngày giao dịch.
    Số tiền lãi tối thiểu Không áp dụng

    1.2 Phí

    Phí phát hành Miễn phí
    Phí thường niên thẻ chính 899.000VNĐ
    Phí thường niên thẻ phụ 499.000 VNĐ
    Phí ứng/rút tiền mặt 4% (tối thiểu: 100.000 VNĐ)
    Phí quản lý giao dịch ngoại tệ(*) Hoặc theo tỷ lệ khác do VIB quy định và thông báo theo từng thời kỳ 3% (tối thiểu: 10.000 VNĐ)
    Phí quản lý giao dịch đồng Việt Nam ở nước ngoài (không thu VAT) 0.8% (tối thiểu: 1.000 VNĐ)
    Phí phát hành/cấp lại mã PIN giấy 50.000VNĐ
    Phí thay thế thẻ 200.000VNĐ
    Phí chọn số thẻ 500.000VNĐ
    Phí thay thế thẻ mất cắp/thất lạc 250.000VNĐ
    Phí gia hạn thẻ Miễn phí
    Phí thay đổi hạn mức thẻ 100.000 VNĐ
    Phí thay đổi hình thức bảo đảm thẻ Miễn phí
    Phí thay đổi tài sản bảo đảm 100.000 VNĐ
    Phí thay đổi sản phẩm thẻ 299.000 VNĐ
    Phí thu nợ tự động Thu nợ tối thiểu: Miễn phí
    Thu nợ tối đa: 10.000 VNĐ
    Miễn phí nếu số dư trung bình tài khoản tiền gửi thanh toán (không áp dụng đối với tài khoản e-saving) đăng ký thu nợ tự động đạt tối thiểu 02 triệu trong tháng liền trước hoặc tổng chi tiêu (bao gồm giao dịch thanh toán tại POS/ Internet và rút tiền mặt) của sao kê được trích nợ tự động đạt tối thiểu 05 triệu đồng.
    Phí thu nợ tự động không thành công Miễn phí
    Phí cấp lại sao kê/bản sao chứng từ giao dịch 50.000 VNĐ
    Phí yêu cầu gửi sao kê qua đường bưu điện 50.000 VNĐ
    Phí dịch vụ nhận tiền qua thẻ quốc tế 50.000 VNĐ
    Phí thiết lập trả góp ban đầu (***) 2.49% – 6.49% tính trên số tiền gốc đăng ký trả góp.
    Phí được thu 01 lần khi đăng ký trả góp.
    Phí duy trì trả góp định kỳ (***) 0.8% – 1.8%/tháng tính trên số tiền gốc đăng ký trả góp
    Phí tất toán trả góp trước hạn 2%/dư nợ trả góp còn lại (tối thiểu: 200.000 VNĐ)
    Phí vượt hạn mức 4%/Số tiền vượt hạn mức (Tối thiểu: 50.000 VNĐ)
    Phí xác nhận hạn mức tín dụng 50.000 VNĐ
    Phí chậm thanh toán 4%/số tiền chậm thanh toán (tối thiểu: 200.000 VNĐ, tối đa: 2.000.000 VNĐ)
    Áp dụng trên toàn bộ dư nợ cuối kỳ chưa thanh toán theo thông báo của Bảng sao kê Thẻ tín dụng hàng tháng.
    Phí khiếu nại sai 200.000 VNĐ
    Phí dịch vụ yêu cầu đặc biệt 500.000 VNĐ
    Phí đóng thẻ trong vòng 12 tháng kể từ ngày phát hành lần đầu 499.000 VNĐ
    Phí rút tiền dư có từ Thẻ tín dụng 3% số tiền rút (tối thiểu: 100.000 VNĐ, không áp dụng trong trường hợp thanh lý Thẻ)
    Thanh toán tối thiểu – Khoản trả góp hàng tháng (nếu có); và
    – Nợ quá hạn và/hoặc khoản vượt hạn mức tín dụng (nếu có); và
    – 1%-7% của số dư nợ cuối kỳ còn lại(*).
    (*)Hoặc theo tỷ lệ khác do VIB thông báo đến từng Chủ Thẻ qua email hoặc qua bất kỳ hình thức nào mà VIB cho là phù hợp tùy theo từng loại sản phẩm thẻ khác nhau theo từng thời kỳ.

    2.Điều kiện và hồ sơ mở thẻ tín dụng

    2.1 Điều kiện mở thẻ tín dụng

    Quốc tịch Người Việt Nam
    Địa chỉ cư trú/làm việc Tại các tỉnh/thành phố có Chi nhánh/ Phòng giao dịch của VIB
    Độ tuổi Chủ thẻ chính: từ đủ 20 tuổi đến 65 tuổi
    Chủ thẻ phụ: từ đủ 15 tuổi trở lên
    Thu nhập Thu nhập trung bình tối thiểu trong 3 tháng gần nhất: 15 triệu đồng
    Lịch sử tín dụng Không có nợ xấu trong vòng 2 năm gần nhất
    Các yêu cầu khác Theo quy định của VIB từng thời kỳ

    2.2 Hồ sơ mở thẻ tín dụng

    Hồ sơ nhân thân Bản sao Chứng minh nhân dân/ Căn cước công dân/ Hộ chiếu và Bản sao Hộ khẩu
    Hồ sơ chứng minh thu nhập Theo quy định VIB từng thời kỳ.

    3.Hạn mức giao dịch

    3.1 Số lần giao dịch/ngày

    Giao dịch thanh toán tại POS/Internet Không giới hạn
    Rút tiền 10 lần/ngày

    3.2 Rút tiền/Ứng tiền mặt

    Hạn mức rút tiền mặt tại mọi thời điểm 50% Hạn mức tín dụng
    Số tiền/lần 10 triệu VNĐ
    Số tiền ngoại tệ/ngày 30 triệu VNĐ(*)

    3.3 Thanh toán tại POS

    Số tiền/lần 200 triệu VNĐ
    Số tiền/ngày Toàn bộ hạn mức khả dụng

    3.4 Thanh toán qua Internet

    Số tiền/lần 200 triệu VNĐ
    Số tiền/ngày Toàn bộ hạn mức khả dụng
    Chú ý

    (*) Hạn mức tính theo giá trị quy đổi khi về hệ thống quản lý thẻ VIB và bao gồm cả phí rút tiền mặt và phí chuyển đổi chi tiêu ngoại tệ

    (**) Thẻ phát hành qua phương thức điện tử sẽ không thực hiện được giao dịch rút ngoại tệ tiền mặt tại nước ngoài, thanh toán quốc tế cho đến khi hoàn thiện bộ hồ sơ mở thẻ gốc khi nhận thẻ vật lý

    (***) Chỉ áp dụng một trong các loại lãi suất hoặc phí này đối với mỗi yêu cầu trả góp. Đối với “Phí thiết lập trả góp ban đầu” và “Phí duy trì trả góp định kỳ”: Mức phí cụ thể tùy theo từng nhóm Chủ thẻ và được VIB thông báo cho từng Chủ thẻ khi tham gia chương trình

    Lưu ý: Đối với Thẻ tín dụng điện tử (Virtual card), hạn mức giao dịch tối đa không vượt quá 50 triệu đồng/lần (không áp dụng đối với giao dịch qua MyVIB và Internet banking).

    Thẻ tín dụng VIB Lazcard
    Thẻ tín dụng VIB Lazcard

    So sánh tài chính
    Logo
    So sánh
    • Total (0)
    So sánh
    0