Tất tần hồ sơ vay vốn Vietcombank mới nhất

Nếu như bạn đang câu hỏi về vấn đề thủ tục vay tại Ngân hàng Vietcombank, Onlinebank tổng hợp tất tần tật các loại hồ sơ vay vốn Vietcombank – một trong những ngân hàng hàng đầu Việt Nam hiện nay, giúp bạn chuẩn bị hồ sơ đầy đủ nhất khi đến ngân hàng này vay vốn.

Với một sản phẩm vay tại Vietcombank liên quan đến bất động sản (xây nhà, sửa nhà), bạn phải chuẩn bị 5 (năm) mục hồ sơ như sau:

  1. Thông tin đề nghị vay vốn
  2. Hồ sơ pháp lý
  3. Hồ sơ chứng minh thu nhập trả nợ
  4. Hồ sơ chứng minh mục đích vay vốn
  5. Hồ sơ tài sản bảo đảm

>>> Xem thêm thông tin vay vốn Vietcombank tại đây

Hồ sơ cho vay mua nhà và bất động sản

Chi tiết các mục hồ sơ như sau:

Mục hồ sơ Yêu cầu Ghi chú Số lượng
I ĐỀ NGHỊ VAY VỐN 
1 Giấy đề nghị vay vốn Theo mẫu của VCB, điền đầy đủ thông tin và chữ ký. Bản chính 1
2 Checklist danh mục hồ sơ Kiểm tra những hồ sơ đã nộp cho cán bộ tín dụng Bản chính 1
II HỒ SƠ PHÁP LÝ 
1 Bản photo giấy CMND/Hộ chiếu. CMND không được quá 15 năm kể từ ngày cấp. Bản photo & ký xác nhận đúng với bản gốc của CBTD 1
2 Sổ hộ khẩu/KT3 TH số sổ hộ khẩu bị mờ thì CBTD phải ghi lại số và ký xác nhận bên cạnh Bản photo & ký xác nhận đúng với bản gốc của CBTD 1
3 Giấy đăng ký kết hôn/chứng nhận độc thân Bản photo & ký xác nhận đúng với bản gốc của CBTD 1
III HỒ SƠ CHỨNG MINH TÀI CHÍNH
3.1 Trường hợp KH trả lương qua tài khoản
1 Hợp đồng lao động – Hợp đồng lao động còn thời hạn Bản photo & ký xác nhận đúng với bản gốc của CBTD 1
2 Sao kê tài khoản lương của 03 tháng gần nhất Bản gốc có dấu xác nhận của Ngân hàng 1
3.2 Trường hợp KH nhận lương bằng tiền mặt
1 Hợp đồng lao động hoặc Xác nhận của cơ quan. Xác nhận phải được ký & đóng dấu xác nhận. Hợp đồng lao động photo & ký xác nhận của CBTD. 1
2 Bảng lương hoặc Quyết định trả lương. Bảng lương của ít nhất 03 tháng gần nhất Có dấu đỏ của cơ quan/công ty 1
3 Sổ bảo hiểm xã hội. Bản photo & ký xác nhận đúng với bản gốc của CBTD 1
3.3 Thu nhập từ hoạt động hộ kinh doanh cá thể
1 Giấy đăng ký kinh doanh hộ kinh doanh cá thể Đăng ký kinh doanh phải từ 03 tháng trở lên kể từ ngày đề nghị vay vốn Bản photo & ký xác nhận đúng với bản gốc của CBTD 1
4 Giấy tờ chứng minh sở hữu hoặc Hợp đồng thuê địa điểm kinh doanh. Hợp đồng Viết tay hoặc công chứng Bản photo & ký xác nhận đúng với bản gốc của CBTD 1
5 Biên lai nộp thuế môn bài năm gần nhất Bản photo & ký xác nhận đúng với bản gốc của CBTD 1
6 Sổ ghi chép bán hàng của 3 tháng gần nhất Bản photo & ký xác nhận đúng với bản gốc của CBTD 1
3.4 Thu nhập từ cho thuê tài sản 
1 Giấy chứng minh quyền sử dụng/sở hữu tài sản Tài sản phải thuộc sở hữu chính chủ người vay hoặc vợ/chồng người vay. Bản photo & ký xác nhận đúng với bản gốc của CBTD 1
2 Hợp đồng cho thuê tài sản Hợp đồng còn hiệu lực, rõ ràng thông tin về bên thuê, thời gian cho thuê, giá cho thuê, kỳ hạn trả tiền và thông tin chi tiết về tài sản cho thuê.
Chấp nhận bản viết tay không qua công chứng
Bản photo & ký xác nhận đúng với bản gốc của CBTD 1
3 Hóa đơn/Biên lai/Sao kê/Sổ sách ghi chép/Phiếu thu tiền của tối thiểu 3 tháng/3 kỳ gần nhất Bản photo & ký xác nhận đúng với bản gốc của CBTD 1
3.5 Trường hợp khách hàng có cổ phần/góp vốn tại công ty/doanh nghiệp:
1 Giấy đăng ký kinh doanh công ty/doanh nghiệp Đăng ký kinh doanh phải từ 01 năm trở lên kể từ ngày đề nghị vay vốn Bản photo & ký xác nhận đúng với bản gốc của CBTD 1
2 Giấy đăng ký mã số thuế/đăng ký mẫu dấu Bản photo & ký xác nhận đúng với bản gốc của CBTD 1
4 Sổ cổ đông/Giấy chứng nhận cổ phần Bản photo & ký xác nhận đúng với bản gốc của CBTD 1
5 Báo cáo tài chính và tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp năm gần nhất (có dấu xác nhận của Cơ quan thuế) Báo cáo tài chính phải thể hiện doanh nghiệp có lãi. Bản photo & ký xác nhận đúng với bản gốc của CBTD 1
6 Biên lai Giấy nộp tiền mặt vào Ngân sách Nhà nước: Thuế môn bài. Bản photo & ký xác nhận đúng với bản gốc của CBTD 1
7 Tờ khai thuế giá trị gia tăng 06 tháng gần nhất Trang tổng hợp và các trang chi tiết – đối với công ty xây dựng là 12 tháng – bản có dấu của cơ quan thuế Bản photo & ký xác nhận đúng với bản gốc của CBTD 1
IV HỒ SƠ CHỨNG MINH MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG VỐN (VAY SỬA CHỮA, MUA NHÀ)
4.1 Đối với mua mới nhà ở, đất ở
1 Chứng thư định giá/Hợp đồng mua bán Phát hành bởi công ty định giá chuyên nghiệp do VCB lựa chọn/Hợp đồng mua bán có công chứng Bản gốc 1
2 Chứng từ, hóa đơn chứng minh số tiền đã chi trả (nếu có) Bản gốc 1
4.2 Đối với xây mới/sửa nhà
1 Giấy phép xây dựng (nếu có đối với trường hợp sửa nhà) và/hoặc hợp đồng xây dựng giữa bên vay hoặc chủ thầu Bản photo & ký xác nhận đúng với bản gốc của CBTD 1
2 Hồ sơ dự toán chi phí Bản photo & ký xác nhận đúng với bản gốc của CBTD 1
3 Chứng từ hóa đơn chứng minh số tiền đã chi trả, biên bản nghiệm thu theo giai đoạn (móng, xây thô, hoàn thiện) Bản photo & ký xác nhận đúng với bản gốc của CBTD 1
4.3 Đối với trường hợp vay bù đắp tài chính
1 Các giấy tờ theo yêu cầu tại mục 4.1 Có công chứng. Thời gian chấp thuận là 3 tháng (90 ngày) kể từ ngày ghi trên giấy chứng nhận đến ngày xin vay vốn Bản gốc 1
2 Giấy vay tiền Bản gốc 1
3 Phiếu thu/Biên nhận/Hóa đơn thể hiện Khách hàng đã thanh toán hết tiền cho bên bán hoặc xác nhận của bên bán về việc khách hàng đã thanh toán hết. Bản gốc 1
V HỒ SƠ TÀI SẢN BẢO ĐẢM
1 Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và/hoặc giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở/đất ở (sổ đỏ) Bản gốc 1

 

So sánh tài chính
Logo
So sánh
  • Total (0)
So sánh
0